SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ DỘNG TỪ BÀI TẬP
Bạn đang xem: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và dộng từ bài tập
Anything (is/ are) better than going to another movie tonight.Skating (is/ are) becoming more popular every day.
Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
A number of reporters (be) at the conference yesterday.Anybody who (have) a fever must go home immediately.Your glasses (be) on the bureau last night.There (be) some people at the meeting last night.The committee already19.10 years in prison were too long for him.
20. None of the children were awake.
Exercise 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau một động từ thích hợp
No smoking or drinking allowed during work time.Indians a lot of junk food.More than one student late for class this morning.The United Nations found in 1945.A number of boys swimming in the lake, but I didn"t know the exact number of them.One and a half day what I need.There still the possibility of heavy rain and high winds.Politi cs a constant source of interest to me.The pilot as well as all the passengers rescued from the crash.Half of the cookies been eaten.Đáp án và giải thích
Exercise 1
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | don"t | Chủ ngữ trong câu là "The trousers" (quần tây) ở hình thức số nhiều nên động từ đi kèm phải được chia là “don"t". |
2 | was | Chủ ngữ "Physics" (môn Vật lí) là một môn học nên mặc dù tận cùng là "-s" thì động từ cần được chia ở số ít. |
3 | wasn"t | Chủ ngữ “the news" là danh từ không đếm được nên động từ cần được chia ở số ít. |
4 | want | Chủ ngữ "the police" là danh từ số nhiều. Vì vậy, động từ cần phải chia theo ngôi số nhiều ở thì hiện tại đơn. |
5 | isn’t | Chủ ngữ "three days" thuộc nhóm thời gian nên được coi là danh từ số ít. |
6 | do | Chủ ngữ "your family" trong câu này được hiểu là các thành viên trong gia đình nên sử dụng như danh từ số nhiều. |
7 | has | Chủ ngữ chỉ quốc gia "England" (nước Anh) là một danh từ số ít. |
8 | do | Chủ ngữ "the police" là danh từ số nhiều. |
9 | aren’t | Chủ ngữ "mine" trong câu này được hiểu là "my scissors” nên là danh từ số nhiều. |
10 | is | Chủ ngữ “six miles" (6 dặm) thuộc nhóm chỉ khoảng cách nên được coi là danh từ số ít. |
11 | is | Chủ ngữ bao gồm hai danh từ nối bằng "along with" thì động từ được chia theo danh từ phía trước. Ở đây, danh từ phía trước là "John" ở hình thức số ít. |
12 | brings | Khi chủ ngữ là một cụm hai danh từ được nối với nhau bằng "of ", động từ được chia theo danh từ phía trước. Trong câu này, chủ ngữ phía trước là "the picture" (bức tranh) ở hình thức số ít. |
13 | aren"t | Khi chủ ngữ là một cụm hai danh từ được nối với nhau bằng "of", động từ được chia theo danh từ phía trước. Trong câu này, chủ ngữ phía trước là "the duties" (nhiệm vụ) ở hình thức số nhiều. |
14 | are | Chủ ngữ "advertisements" (quảng cáo) là danh từ số nhiều. |
15 | are | Chủ ngữ gồm hai cụm danh từ nối với nhau bằng "as well as" thì động từ được chia theo danh từ phía trước. Danh từ phía trước trong câu này là "living expenses" chi phí sinh hoạt là danh từ số nhiều. |
16 | has | Chủ ngữ gồm hai cụm danh từ nối với nhau bằng "accompanied by" thì động từ được chia theo danh từ phía trước. Danh từ phía trước trong câu này, Mr. Jones, là danh từ số ít. |
17 | vary | Khi chủ ngữ gồm hai cụm danh từ nối với nhau bằng "of" thì động từ được chia theo danh từ phía trước. Danh từ phía trước trong câu này, the levels (mức độ, cấp độ), là danh từ số nhiều. |
18 | is | Khi chủ ngữ gồm hai danh từ nối với nhau bằng "neither ... nor" thì động từ được chia theo danh từ phía sau. Ở đây, danh từ sau là "Mary" ở ngôi số ít |
19 | is | Các đại từ bất định như “anything" thì động từ chia ở số ít. |
20 | is | “Skating" (môn trượt băng) là môn thể thao nên động từ chia số ít. |
Exercise 2
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | were | Cụm danh từ gồm "a number of" + danh từ số nhiều thì động từ chia số nhiều. Căn cứ vào trạng từ thời gian "yesterday" nên ta phải chia ở thì quá khứ đơn. Þwere |
2 | has | Các đại từ bất định như "anybody" thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Bất cứ ai mà bị sốt thì phải ngay lập tức trở về nhà. => has |
3 | were | Chủ ngữ "your glasses" (Mắt kính của bạn) là danh từ số nhiều. Căn cứ vào trạng từ thời gian "last night" nên ta phải chia ở thì quá khứ đơn. Þwere |
4 | were | Khi chủ ngữ là "there" thì động từ được chia theo danh từ phía sau. Trong câu này, danh từ phía sau là "some people" ở hình thức số nhiều. Căn cứ vào trạng từ thời gian "last night" nên ta phải chia ở thì quá khứ đơn. |
Þwere | ||
5 | Have already reached | Chủ ngữ "the committee" (uỷ ban) được sử dụng như một danh từ số nhiều. Căn cứ vào "already " nên động từ "reach" ở đây chia ở thì hiện tại hoàn thành. kimsa88 cf68 |